Đơn vị:TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG | ||
Chương:622 | ||
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 | ||
(Kèm theo Quyết định số 71 /QĐ- 016 ngày 10/01/2017của PGD) | ||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | ||
Đvt: đồng | ||
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | |
1 | Số thu phí, lệ phí | |
1,1 | Lệ phí | |
1,2 | Phí | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |
2,1 | Phí | |
2,2 | Chi quản lý hành chính | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
3 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | |
3,1 | Lệ phí | |
3,2 | Phí | |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.910.043.873 |
1 | Chi quản lý hành chính | |
1,1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
1,2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
2 | Nghiên cứu khoa học | |
2,1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | |
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | ||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | ||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | ||
2,2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |
2,3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 4.910.043.873 |
3,1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.430.173.549 |
3,2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 351.713.367 |
3,3 | Kinh phí nhiệm vụ CCTL | 128.156.957 |
HT, Ngày Tháng Năm 2018 | ||
Hiệu trưởng
|
Đơn vị:TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG | ||||||
Chương:622 | ||||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017 | ||||||
(Kèm theo Quyết định số71 /QĐ- 016 ngày 10/01/2017của PGD) | ||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) | ||||||
ĐV tính: đồng | ||||||
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Trong đó | ||
Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa | Trích lập các quỹ(khác) | ||||
I | Quyết toán thu | |||||
A | Tổng số thu | - | ||||
1 | Số thu phí, lệ phí | |||||
1,2 | Phí | |||||
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Thu sự nghiệp khác | |||||
B | Chi từ nguồn thu được để lại | |||||
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
1,1 | Chi sự nghiệp…………. | |||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||
1,2 | Phí | - | - | |||
Thu học phí buổi thứ 2 | ||||||
Thu khác (căn tin, giữ xe…..) | ||||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | |||||
C | Số thu nộp NSNN | |||||
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | |||||
1,1 | Lệ phí | |||||
1,2 | Phí | |||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | |||||
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.910.043.873 | 4.555.838.506 | 4.297.327.316 | 126.055.060 | 486.661.497 |
1 | Chi quản lý hành chính | |||||
2 | Nghiên cứu khoa học | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 4.910.043.873 | 4.555.838.506 | 4.297.327.316 | 126.055.060 | 486.661.497 |
3,1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.558.330.506 | 4.555.838.506 | 4.043.378.949 | 126.055.060 | 388.896.497 |
3,2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 351.713.367 | 253.948.367 | 97.765.000 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | |||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | |||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |||||
11 | Chi Chương trình mục tiêu | |||||
HT, Ngày Tháng Năm 2018 | ||||||
Hiệu trưởng | ||||||
Nguyễn Bá Phương | ||||||
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành: 08/10/2024
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành: 05/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành: 07/02/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành: 28/04/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành: 24/04/2025
Chúng tôi trên mạng xã hội