Công Khai năm học 2021-2022

 Biểu mẫu 05

            PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
         TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2021- 2022
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
- Lớp 1: Trẻ  sinh có độ tuổi (6 tuổi).có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú ở khu 1,2,3,8 phường Hiệp Thành.
- Lớp 1,2,3,4.5: Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo thông tư 22 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Thực hiện chương trình giáo dục ban hành theo QĐ số 16/2006/QĐ-BGD và các văn bản chỉ đạo dạy học 02 buổi/ngày của ngành.
 

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
  
  - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
    -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục  và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5)
   - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1.
    - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
    - Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm
-HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo điều lệ trường tiểu học.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đảm bảo CSVC,Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm,hoạtđộng ngoại khoa1theo yêu cầu thực tế an toàn VSTP các hoạt động Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL,tổ chức các HĐ trải nghiệm.
V
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của học sinh : 100%
- HS hoàn thành rèn luyện phẩm chất đạt 100%
-Hoàn thành chương trình lớp học : 98.5%
- Lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học: 100%
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh .
-Học sinh được chăm sóc sức khỏe ban đầu: 100%
- Tham gia bảo hiểm y tế : 100%
-giảm số lượng tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
- Có kiến thức ,kỹ năng cơ bản vững chắc.
-Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên
-Tăng cường thẩm định  và bàn giao chất lượng giáo dục.
- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.
                                                                                                  Hiệp Thành, ngày   16   tháng  09   năm 2021
                                                                                                                   Thủ trưởng đơn vị                                                    


                                                                                                     Vũ Thị Hồng
 



            Biểu mẫu 06
              PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
                TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020–2021
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1082 254 238 296 168 126
II Số học sinh học 2 buổi/ ngày 1082
(100%)
254
(100%)
238
(100%)
296
(100%)
168
(100%)
126
(100%)
III Số học sinh chia theo phẩm chất 1082 254 238 296 168 126
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 870
(80,41%)
176
(69,3%)
207
(86.97%)
243
(82.1%)
142
(84.5%)
102
(80.95%)
2 Đạt(tỷ lệ so với tổng số)
 
212
(19,59%)
78
(30,7%)
31
(13.03%)
53
(17,.9%)
26
(15.47%)
24
(19.05%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 1082 254 238 296 168 126
1 Hoàn thành Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
592
(54.7%)
147
(57.9%)
108
(45.8%)
183
(61,8%)
89
(52,9%)
65
(51.6%)
2 Hoàn thành 481
44,5%
102
(40.1%)
128
(53,7%)
111
(37,5%)
79
(47,1%)
61
(48.4%)
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
9
(0,83%)
5
(2%)
2
0,8%
2
0,7
- -
V Tổng hợp kết quả cuối năm 1082 254 238 296 168 126
1 Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
1073
99,2%
 
249
(98.03%)
236
99,15%
294
99,32%
100% 100%
2 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1074
99,26%
 
250
(98.42%)
236
99,15%
294
99,32%
100% 100%
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
9
(0,83%)
5
(2%)
2
0,8%
2
0,7
- -
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
8
(0.73%)
4
(1,57)
2
0,8%
2
0,7%
- -
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
- - - - - -
                                                                               Hiệp Thành, ngày   16     tháng   09  năm 2021
                                                                                                Thủ trưởng đơn vị                                                   



                                                                                     Vũ Thị Hồng
 
Biểu mẫu 07
PHÒNG GD ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TH  LÊ HỒNG PHONG
      THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học, năm học 2021-2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp    30/27 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 26 -
2 Phòng học bán kiên cố 5 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường lẻ 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 9409 9.3m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 484 -
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1092  
2 Diện tích thư viện (m2) 100  
3 Diện tích Phòng giáo dục thể chất  hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng Giáo dục nghệ thuật (m2) 0  
5 Diện tích phòng Ngoại ngữ (m2) 42  
6 Diện tích phòng Tin học(m2) 42  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 42  
8 Diện tích phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng Truyền thống và hoạt đông Đội (m2) 42  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
23 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 6/6 1
1.2 Khối lớp 2 6/6 1
1.3 Khối lớp 3 6/6 1
1.4 Khối lớp 4 8/8 1
1.5 Khối lớp 5 4/4 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu theo quy định    
1.1 Khối lớp 1    
1.2 Khối lớp 2    
1.3 Khối lớp 3    
1.4 Khối lớp 4    
1.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
70 2 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 23 01
2 Cát xét 2 02 lớp Tiếng Anh
3 Đầu Video/đầu đĩa 3  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2  
5 Thiết bị khác 3  
5.1 Bộ âm thanh (amly, loa) 2  
5.2 Bộ âm thanh đa năng 2  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 103
XI Nhà ăn 305
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0 0
XIII Khu nội trú 0 0 0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 14   42 m2   42 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
                                   
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                            
                                                                                 Hiệp Thành, ngày   16    tháng  09   năm 2021
                                                                                            Thủ trưởng đơn vị                                                   



                                                                               Vũ Thị Hồng









Biểu mẫu 08
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021– 2022
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
 


TS


ThS


ĐH




TCCN


Dưới TCCN
Hạng
IV
Hạng
 III
Hạng
 II
Xuất sắc Khá Trung bình
Kém
  Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên 50   1 36 5 3 5 7 10 25 10 28    
I
 
Giáo viên
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
38   1 31 5 1   6 9 22 10 28    
28  
1
22 4 1   5 8 14
 
6 22    
1 Tiếng Dân tộc 0 0 0 0 0 0 0              
2 Ngoại ngữ 4     3 1       1 3 1 3    
3 Tin học 2     2           2   2    
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mĩ thuật 1     1           1 1      
6 Thể dục 2     2       1   1 1 1    
II Cán bộ quản lý 2     2           2 2      
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 10     3   2 5   1 1 1        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1     1           1        
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1     1         1          
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục khuyết tật                            
9 Nhân viên khác… 6         1 5 1            

                                                                                         Hiệp Thành, ngày   16  tháng 09  năm 2021
                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị                                                   



                                                                                         Vũ Thị Hồng
 

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay311
  • Tháng hiện tại20,123
  • Tổng lượt truy cập1,223,253
Chuyển đổi số - Trái
Chuyển đổi số - Phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây