PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Lớp 1: Trẻ sinh có độ tuổi (6 tuổi).có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú ở khu 1,2,3,8 phường Hiệp Thành. - Lớp 1,2,3,4.5: Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo thông tư 22 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
||||
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện chương trình giáo dục ban hành theo QĐ số 16/2006/QĐ-BGD và các văn bản chỉ đạo dạy học 02 buổi/ngày của ngành. |
|||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5) - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1. - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp. - Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm -HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo điều lệ trường tiểu học. |
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Đảm bảo CSVC,Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm,hoạtđộng ngoại khoa1theo yêu cầu thực tế an toàn VSTP các hoạt động Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL,tổ chức các HĐ trải nghiệm. | ||||
V | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ của học sinh : 100% - HS hoàn thành rèn luyện phẩm chất đạt 100% -Hoàn thành chương trình lớp học : 98.5% - Lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học: 100% - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh . -Học sinh được chăm sóc sức khỏe ban đầu: 100% - Tham gia bảo hiểm y tế : 100% -giảm số lượng tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức ,kỹ năng cơ bản vững chắc. -Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên -Tăng cường thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục. - Tăng cường giáo dục kỹ năng sống cho học sinh. |
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1082 | 254 | 238 | 296 | 168 | 126 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ ngày | 1082 (100%) |
254 (100%) |
238 (100%) |
296 (100%) |
168 (100%) |
126 (100%) |
III | Số học sinh chia theo phẩm chất | 1082 | 254 | 238 | 296 | 168 | 126 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 870 (80,41%) |
176 (69,3%) |
207 (86.97%) |
243 (82.1%) |
142 (84.5%) |
102 (80.95%) |
2 | Đạt(tỷ lệ so với tổng số) |
212 (19,59%) |
78 (30,7%) |
31 (13.03%) |
53 (17,.9%) |
26 (15.47%) |
24 (19.05%) |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1082 | 254 | 238 | 296 | 168 | 126 |
1 | Hoàn thành Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
592 (54.7%) |
147 (57.9%) |
108 (45.8%) |
183 (61,8%) |
89 (52,9%) |
65 (51.6%) |
2 | Hoàn thành | 481 44,5% |
102 (40.1%) |
128 (53,7%) |
111 (37,5%) |
79 (47,1%) |
61 (48.4%) |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (0,83%) |
5 (2%) |
2 0,8% |
2 0,7 |
- | - |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1082 | 254 | 238 | 296 | 168 | 126 |
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
1073 99,2% |
249 (98.03%) |
236 99,15% |
294 99,32% |
100% | 100% |
2 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1074 99,26% |
250 (98.42%) |
236 99,15% |
294 99,32% |
100% | 100% |
3 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
9 (0,83%) |
5 (2%) |
2 0,8% |
2 0,7 |
- | - |
4 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
8 (0.73%) |
4 (1,57) |
2 0,8% |
2 0,7% |
- | - |
5 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
- | - | - | - | - | - |
PHÒNG GD ĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 30/27 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 26 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 5 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 9409 | 9.3m2/HS |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 484 | - |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1092 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 100 | |
3 | Diện tích Phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng Giáo dục nghệ thuật (m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng Ngoại ngữ (m2) | 42 | |
6 | Diện tích phòng Tin học(m2) | 42 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 42 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng Truyền thống và hoạt đông Đội (m2) | 42 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
23 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 6/6 | 1 |
1.2 | Khối lớp 2 | 6/6 | 1 |
1.3 | Khối lớp 3 | 6/6 | 1 |
1.4 | Khối lớp 4 | 8/8 | 1 |
1.5 | Khối lớp 5 | 4/4 | 1 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | ||
1.2 | Khối lớp 2 | ||
1.3 | Khối lớp 3 | ||
1.4 | Khối lớp 4 | ||
1.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
70 | 2 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 23 | 01 |
2 | Cát xét | 2 | 02 lớp Tiếng Anh |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 | |
5 | Thiết bị khác | 3 | |
5.1 | Bộ âm thanh (amly, loa) | 2 | |
5.2 | Bộ âm thanh đa năng | 2 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 103 |
XI | Nhà ăn | 305 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 14 | 42 m2 | 42 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém |
|||
Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên | 50 | 1 | 36 | 5 | 3 | 5 | 7 | 10 | 25 | 10 | 28 | ||||
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
38 | 1 | 31 | 5 | 1 | 6 | 9 | 22 | 10 | 28 | ||||
28 | 1 |
22 | 4 | 1 | 5 | 8 | 14 |
6 | 22 | ||||||
1 | Tiếng Dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||
2 | Ngoại ngữ | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3 | |||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Thể dục | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 10 | 3 | 2 | 5 | 1 | 1 | 1 | |||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Nhân viên khác… | 6 | 1 | 5 | 1 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội